1. Phần thân trên (ngực trước, lưng, đệm vai, đệm đáy quần (có thể tùy chỉnh và tháo rời các mẫu))
2. Bảo vệ khuỷu tay, bảo vệ cánh tay
3. Đai, bảo vệ đùi
4. Đệm đầu gối, đệm bắp chân, đệm bàn chân
5. Có thể thêm miếng bảo vệ cổ
6. Găng tay
7. Túi xách
Bộ bảo vệ ngực, lưng và háng được cấu tạo từ lớp đệm và lớp bảo vệ, được làm bằng tấm hợp kim cứng tiêu chuẩn quân sự dày 2,4mm. Các bộ phận còn lại được làm bằng nhựa kỹ thuật PC dày 2,5mm và vật liệu hấp thụ năng lượng mềm.
Lớp lưới polyester bên trong lớp bảo vệ mang lại sự thoải mái và thoáng khí khi đeo trong thời gian dài.
Nhãn ID tên phản quang có thể được gắn vào mặt trước để nhận dạng (Tùy chỉnh).
Mỗi bộ đồ đều có thể điều chỉnh nhanh chóng bằng dây đai có thể điều chỉnh được, được cố định bằng dây thun nylon bền và miếng dán Velcro giúp mỗi người có thể điều chỉnh vừa vặn theo ý muốn.
Một kích thước phù hợp
Số đo theo kích thước vòng ngực:
Trung bình/Lớn/X-Lớn: vòng ngực 96-130cm
Túi đựng
Bình thường: Polyester 600D, Tổng kích thước 57cmD*44cmR*25cmC
Hai ngăn đựng đồ Velcro ở phía trước túi
Mặt trước túi có chỗ để thẻ căn cước cá nhân
Polyester 1280D, Tổng kích thước 65cmD*43cmR*25cmC
Mặt trước của túi có nhiều ngăn chức năng
Dây đeo vai và quai xách túi có đệm êm ái
Mặt trước túi có chỗ để thẻ căn cước cá nhân
| CHI TIẾT HIỆU SUẤT | ĐÓNG GÓI |
| Chất lượng cao: (Có thể tùy chỉnh) Chống va đập: 120J Năng lượng tấn công Độ hấp thụ: 100J Chống đâm:≥25J Nhiệt độ: -30℃~55℃ Chống cháy: V0 Trọng lượng: ≤ 7kg | 1 bộ/CTN, Kích thước CTN (D*R*C): 65*45*25 cm, Tổng trọng lượng: 9kg |
| Các thông số chính | Yêu cầu chỉ số | |
| Khu vực bảo vệ | ≥0,7㎡ | |
| Khả năng chống va đập | ≥120J | |
| Hiệu suất hấp thụ năng lượng va chạm | ≥100J | |
| Hiệu suất chống đâm | ≥24J | |
| Độ bền của khóa nylon | Ban đầu | ≥14,00N/cm2 |
| Nắm chặt 5000 lần | ≥10,5N/cm2 | |
| Độ bền xé của khóa nylon | ≥1,6N/cm2 | |
| Sức mạnh của kết nối nhanh | >500N | |
| Cường độ kết nối của băng kết nối | >2000N | |
| Hiệu suất chống cháy | Thời gian cháy liên tục ≤10 giây | |
| Khả năng thích ứng với khí hậu và môi trường | -30°C~+55° | |
| Thời hạn lưu trữ | ≥5 năm | |